Gói FiberEco5

5 /5
1 người đã bình chọn
Đã xem: 47  | Cật nhập lần cuối:2025-01-16 11:32:34  | RSS
Gói FiberEco5

Liên hệ lắp đặt 082.246.3579


Uu-diem-dang-ky-lap-dat-internet-wifi-vnpt

'Gói cước FiberEco5 sẽ phù hợp với nhu cầu khách hàng có yêu cầu chất lượng dịch vụ cao, cam kết tốc độ quốc tế cao. Đáp ứng nhu cầu sử dụng dịch vụ để truy cập, cũng như triển khai các ứng dụng trên nền tảng Internet với chất lượng cao.'

Danh mục: Gói cước doanh nghiệp, vinaphone doanh nghiệp, thiết bị mạng, router


Uu-dai-lap-dat-internet-wifi-vnpt


thu-tuc-dang-ky-internet-doanh-nghiep-vnpt


Đánh giá gói cước Internet FiberEco5 VNPT – Lựa chọn hoàn hảo cho tốc độ và ổn định


I. Ưu điểm lắp đặt Internet Wifi gói FiberEco5 VNPT

FiberEco5 VNPT chính là câu trả lời cho mọi vấn đề nêu trên. Đây là gói cước cao cấp, được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu sử dụng Internet trong môi trường hiện đại với:

  • Băng thông trong nước 500 Mbps: Đảm bảo tốc độ cao, không bị gián đoạn.
  • Cam kết tốc độ quốc tế tối thiểu 12 Mbps: Đáp ứng tốt nhu cầu kết nối với các nền tảng quốc tế.
  • Gía cước đang phân cấp giảm 30% so với giá gốc
  • Khả năng mở rộng thiết bị truy cập: Hỗ trợ nhiều thiết bị cùng lúc, phù hợp cho các doanh nghiệp hoặc gia đình đông người.

📞 Đăng ký ngay qua Tổng đài: 08 1900 3311 | Hotline: 082 246 3579 (tư vấn miễn phí).


II. Sự cấp bách của việc thay đổi

Bạn đã bao nhiêu lần phải tạm dừng công việc vì mạng chậm? Bao nhiêu cuộc họp trực tuyến bị gián đoạn hoặc mất tín hiệu? Những vấn đề này không chỉ gây mất thời gian mà còn làm giảm hiệu suất, ảnh hưởng đến doanh thu và sự chuyên nghiệp của doanh nghiệp.

Việc không có một đường truyền Internet ổn định, đặc biệt khi cần kết nối quốc tế, có thể làm chậm trễ quy trình kinh doanh và mất cơ hội cạnh tranh. Đối với gia đình, việc Internet chập chờn khiến việc học online, giải trí, hoặc làm việc từ xa trở thành cơn ác mộng.


III. Vấn đề khách hàng thường gặp khi sử dụng Internet

Hiện nay, nhiều doanh nghiệp và gia đình đang đối mặt với những vấn đề lớn liên quan đến Internet:

  • Kết nối không ổn định: Gây gián đoạn trong công việc, đặc biệt khi phải họp trực tuyến hoặc xử lý giao dịch quốc tế.
  • Tốc độ quốc tế chậm: Hạn chế truy cập các dịch vụ, nền tảng quốc tế như Zoom, Google Drive, hay các ứng dụng thương mại điện tử toàn cầu.
  • Thiếu khả năng hỗ trợ nhiều thiết bị cùng lúc: Ở môi trường văn phòng hay gia đình đông người, mạng thường bị nghẽn khi có nhiều người dùng.

Nếu bạn đang gặp phải những vấn đề trên, đã đến lúc tìm một giải pháp thay thế tối ưu.


IV. Tại sao nên chọn FiberEco5 VNPT?

1. Băng thông mạnh mẽ và tốc độ ổn định

FiberEco5 có băng thông trong nước 500 Mbps, đủ mạnh để xử lý mọi tác vụ từ công việc đến giải trí. Với tốc độ này, bạn có thể:

  • Họp trực tuyến không lo giật lag.
  • Truyền tải dữ liệu lớn trong tích tắc.
  • Xem video 4K hoặc livestream mượt mà.

2. Cam kết tốc độ quốc tế vượt trội

Tốc độ quốc tế tối thiểu 12 Mbps là điểm nổi bật của gói cước này. Bạn có thể truy cập các nền tảng quốc tế một cách nhanh chóng, không bị ảnh hưởng bởi lưu lượng truy cập lớn.

3. Phù hợp với doanh nghiệp và gia đình

  • Lắp Internet Wifi VNPT Doanh nghiệp: FiberEco5 là giải pháp lý tưởng cho các công ty cần sự ổn định và tốc độ cao để làm việc hiệu quả.
  • Gia đình đông người: Hỗ trợ nhiều thiết bị truy cập đồng thời mà không làm giảm tốc độ.

4. Chi phí hợp lý và ưu đãi hấp dẫn

Được biết đến là gói cước cam kết quốc tế VNPT với giá cả phải chăng, FiberEco5 mang đến sự kết hợp hoàn hảo giữa chi phí và hiệu suất.


V. Bảng Gía Gói Cước Internet Wifi mới nhất của VNPT 2025

STT

Tốc độ
trong nước
(Mbps)

Tên gói cước

Tốc độ quốc
tế cam kết
(Mbps)

IP trong gói

Giá cước đã phân cấp (đã giảm so với giá gốc)

IPv4

IPv6

Gói hàng tháng

Gói 7 tháng

Gói 14 tháng

1

120 Mbps

FiberEco1

3 Mbps

IP Wan động

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

281.600

1.689.600

3.379.200

2

200 Mbps

FiberEco2

4 Mbps

IP Wan động

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

334.400

2.006.400

4.012.800

3

250 Mbps

FiberEco3

6 Mbps

IP Wan tĩnh

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

686.400

4.118.400

8.236.800

4

300 Mbps

FiberEco4

7 Mbps

IP Wan tĩnh

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

880.000

5.280.000

10.560.000

6

500 Mbps

FiberEco5

12 Mbps

IP Wan tĩnh

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

2.464.000

14.784.000

29.568.000

Tư vấn miễn phí

VI. Quy trình đăng ký lắp đặt dễ dàng

  1. Liên hệ ngay: Gọi đến Tổng đài 08 1900 3311 hoặc Hotline 082 246 3579 để được tư vấn miễn phí.
  2. Tư vấn chi tiết: Đội ngũ chuyên nghiệp sẽ giải đáp mọi thắc mắc và đưa ra gói cước phù hợp nhất.
  3. Lắp đặt nhanh chóng: Đăng ký hôm nay, lắp đặt ngay trong vòng 24 giờ.

VII. Đánh giá từ khách hàng sử dụng FiberEco5 VNPT

  • Chị Hương – CEO công ty Startup tại TP.HCM: 'Tôi rất hài lòng với tốc độ và sự ổn định của FiberEco5. Kết nối quốc tế rất tốt, giúp công ty dễ dàng làm việc với đối tác nước ngoài.'
  • Anh Nam – Chủ gia đình tại Thủ Đức: 'Gói cước này hỗ trợ cả nhà tôi truy cập cùng lúc mà không bị gián đoạn, rất đáng giá!'

VIII. Kết luận: Lựa chọn tối ưu cho kết nối hiện đại

Gói FiberEco5 VNPT không chỉ giải quyết triệt để các vấn đề về tốc độ và ổn định, mà còn mang lại giá trị vượt trội với mức chi phí hợp lý. Với băng thông trong nước 500 Mbps, tốc độ quốc tế tối thiểu 12 Mbps, và khả năng hỗ trợ nhiều thiết bị, đây là giải pháp hoàn hảo cho doanh nghiệp và gia đình.

📞 Đăng ký ngay qua Tổng đài: 08 1900 3311 | Hotline: 082 246 3579

Hãy hành động ngay hôm nay để tận hưởng trải nghiệm Internet tốt nhất từ VNPT!


Câu hỏi thường gặp về gói FiberEco5 của VNPT:

Gói FiberEco5 có tốc độ quốc tế bao nhiêu?

TL: Hiện tại tốc độ quốc tế cam kết của gói FiberEco5 là 12 Mbps

Gói cước Fiber Eco5 có giá gốc bao nhiêu?

TL: Gói cước Fiber Eco5 có giá gốc 3.520.000đ

Gói FiberEco5 của VNPT tốc độ bao nhiêu?

TL: Hiện tốc độ mới nhất là 500 Mbps trong nước và 12 Mbps cam kết quốc tế

Đăng ký Gói FiberEco5 ở đâu?

TL:

- Hotline đăng ký nhanh: 082.246.3579

- Tổng đài tiếp nhận đăng ký lắp đặt: 08 1900 3311

- website: cskhvnpt.com


Bảng các gói cước Internet VNPT khác so sánh với gói FiberEco5

NHÓM GÓI INTERNET PREMEUM- CAM KẾT TỐC ĐỘ QUỐC TẾ CAO

STT

Tốc độ
trong nước
(Mbps)

Tên gói cước

Tốc độ quốc
tế cam kết
(Mbps)

IP trong gói

Giá cước đã phân cấp (đã giảm 30% so với giá gốc)

IPv4

IPv6

Gói hàng tháng

Gói 7 tháng

Gói 14 tháng

1

120 Mbps

FiberEco1

3 Mbps

IP Wan động

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

281.600

1.689.600

3.379.200

2

200 Mbps

FiberEco2

4 Mbps

IP Wan động

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

334.400

2.006.400

4.012.800

3

250 Mbps

FiberEco3

6 Mbps

IP Wan tĩnh

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

686.400

4.118.400

8.236.800

4

300 Mbps

FiberEco4

7 Mbps

IP Wan tĩnh

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

880.000

5.280.000

10.560.000

5

Fiber4

10 Mbps

IP Wan tĩnh

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

1.760.000

10.560.000

21.120.000

6

500 Mbps

FiberEco5

12 Mbps

IP Wan tĩnh

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

2.464.000

14.784.000

29.568.000

7

Fiber5

18 Mbps

1 Wan tĩnh +
8 IP Lan tĩnh

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

3.850.000

23.100.000

46.200.000

8

600 Mbps

Fiber6

32 Mbps

1 Wan tĩnh +
8 IP Lan tĩnh

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

6.930.000

41.580.000

83.160.000

9

FiberVip6

45 Mbps

1 Wan tĩnh +
8 IP Lan tĩnh

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

9.240.000

55.440.000

110.880.000

10

800 Mbps

Fiber7

55 Mbps

1 Wan tĩnh +
8 IP Lan tĩnh

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

12.320.000

73.920.000

147.840.000

11

FiberVip7

65 Mbps

1 Wan tĩnh +
8 IP Lan tĩnh

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

15.400.000

92.400.000

184.800.000

12

1000 Mbps

Fiber8

80 Mbps

1 Wan tĩnh +
8 IP Lan tĩnh

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

19.250.000

115.500.000

231.000.000

13

FiberVip8

100 Mbps

1 Wan tĩnh +
8 IP Lan tĩnh

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

23.100.000

138.600.000

277.200.000

14

2000 Mbps

FiberVip9

200 Mbps

1 Wan tĩnh +
8 IP Lan tĩnh

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

42.350.000

254.100.000

508.200.000

Tư vấn miễn phí

Bảng giá các gói cước Fiberxtra của VNPT

B. DỊCH VỤ INTERNET IP TĨNH - TỐC ĐỘ TRONG NƯỚC CAO, CÓ CAM KẾT QUỐC TẾ

STT

Tốc độ
trong nước
(Mbps)

Tên gói cước

Tốc độ quốc
tế tối đa
(Mbps)

IP trong gói

Giá cước đã phân cấp (đã giảm so với giá gốc)

IPv4

IPv6

Gói hàng tháng

Gói 7 tháng

Gói 14 tháng

1

200 Mbps

FiberXtra1

15 Mbps

IP Wan động

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

214.500

1.287.000

2.574.000

2

300 Mbps

FiberXtra2

20 Mbps

IP Wan tĩnh

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

412.500

2.475.000

4.950.000

3

500 Mbps

FiberXtra3

24 Mbps

IP Wan tĩnh

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

1.320.000

7.920.000

15.840.000

4

800 Mbps

FiberXtra4

30 Mbps

1 Wan tĩnh +
8 IP Lan tĩnh

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

4.125.000

24.750.000

49.500.000

5

1000 Mbps

FiberXtra5

35 Mbps

1 Wan tĩnh +
8 IP Lan tĩnh

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

6.600.000

39.600.000

79.200.000

6

2000 Mbps

FiberXtra6

50 Mbps

1 Wan tĩnh +
8 IP Lan tĩnh

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

12.375.000

74.250.000

148.500.000

Tư vấn miễn phí


Gói FiberEco5

Mã: 81602

Giá bán: 2.464.000 VND

Mua