Internet cho doanh nghiệp
Đăng ký lắp đặt internet VNPT cho doanh nghiệp
Đối với doanh nghiệp, việc lựa chọn nhà mạng để đăng ký lắp đặt Internet doanh nghiệp với sự đảm bảo về chất lượng có cam kết theo các tiêu chí cụ thể là điều mà doanh nghiệp cần quan tâm.
Video khảo sát lắp đặt Internet doanh nghiệp tại Thành Phố Thủ Đức
Vì sao các doanh nghiệp luôn ưu tiên đăng ký lắp đặt Internet doanh nghiệp VNPT?
VNPT là nhà cung cấp dịch vụ Viễn thông, Internet hàng đầu tại Việt Nam, hạ tầng chất lượng phủ khắp cả nước. Để cung cấp dịch vụ luôn được tốt nhất, VNPT luôn cải thiện chất lượng dịch vụ cùng với chính sách gói cước và các đội ngũ kỹ thuật, chăm sóc khách hàng tận tâm phục vụ.
Văn phòng làm việc sử dụng Internet doanh nghiệp VNPT
Dịch vụ wifi doanh nghiệp và Internet doanh nghiệp VNPT luôn được các cơ quan hành chính sự nghiệp, cơ quan giáo dục, và các tập đoàn doanh nghiệp lớn lựa chọn hợp tác.
Từ năm 2024 VNPT đã triển khai các gói cước Internet mới dành cho doanh nghiệp với rất nhiều điểm mới nổi bật sau:
1. Ưu điểm Internet doanh nghiệp của VNPT
Các ưu điểm nổi bật Internet doanh nghiệp VNPT
- Hệ thống mạng Internet được chạy trên hạ tầng ưu tiên với thiết bị đặc thù.
- Tổng đài đăng ký lắp đặt Internet miễn phí hỗ trợ 24/24
- Gói Internet cáp quang doanh nghiệp tốc độ cao, lên đến 2000 Mbps. Đa dạng về dịch vụ và gói cước đảm bảo đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau
- Tốc độ kết nối quốc tế có cam kết, ổn định IP wan tĩnh, hỗ trợ IPv4 và IPv6.
- Miễn phí hòa mạng, tặng thêm tháng cước khi doanh nghiệp đăng ký trả trước.
- Lắp đặt nhanh chóng 24/7.
- Ưu tiên hỗ trợ, xử lý sự cố…
2. Lợi ích khi đăng ký lắp đặt Internet của VNPT cho doanh nghiệp
► Tặng thêm từ 1 đến 2 tháng cước khi tham gia trả trước cước.
► Trang bị phát wifi hai băng tần ( 2.4G và 5.0G).
► Trang bị thiết bị phát wifi phụ - Mesh hai băng tần ( 2.4G và 5.0G) (Áp dụng các gói cước có Mesh).
► Lắp đặt nhanh trong 4h đăng ký.
► Hỗ trợ kỹ thuật 24/7 trong 4h.
► Miễn phí lắp đặt khi tham gia trả trước từ 6 tháng trở lên.
Chính sách dành cho doanh nghiệp lắp đặt Internet VNPT
3. Bảng giá Internet VNPT dành cho doanh nghiệp mới nhất
Để lựa chọn được gói cước phù hợp quý doanh nghiệp có thể tham khảo các bảng giá cước Internet doanh nghiệp VNPT ( Phân cấp) bên dưới đồng thời có thể để lại bình luận hoặc liên hệ nhân viên CSKH VNPT để được giải đáp tư vấn nhanh chóng.
| ||||||||
Bảng giá lắp mạng cáp quang doanh nghiệp VNPT * Đơn vị tính: VNĐ. Các mức giá cước đã bao gồm 10% VAT. | ||||||||
A. DỊCH VỤ INTERNET IP TĨNH - PREMEUM- CAM KẾT TỐC ĐỘ QUỐC TẾ CAO | ||||||||
STT | Tốc độ | Tên gói cước | Tốc độ quốc | IP trong gói | Giá cước đã phân cấp (giảm 12% so với giá gốc) | |||
IPv4 | IPv6 | Gói hàng tháng | Gói 7 tháng | Gói 14 tháng | ||||
1 | 80 Mbps | FiberEco1 | 3 Mbps | IP Wan động | 1 subnet/56 IP Lan tĩnh | 281.600 | 1.689.600 | 3.379.200 |
2 | 120 Mbps | FiberEco2 | 4 Mbps | IP Wan động | 1 subnet/56 IP Lan tĩnh | 334.400 | 2.006.400 | 4.012.800 |
3 | 150 Mbps | FiberEco3 | 6 Mbps | IP Wan tĩnh | 1 subnet/56 IP Lan tĩnh | 686.400 | 4.118.400 | 8.236.800 |
4 | 200 Mbps | FiberEco4 | 7 Mbps | IP Wan tĩnh | 1 subnet/56 IP Lan tĩnh | 880.000 | 5.280.000 | 10.560.000 |
5 | Fiber4 | 10 Mbps | IP Wan tĩnh | 1 subnet/56 IP Lan tĩnh | 1.760.000 | 10.560.000 | 21.120.000 | |
6 | 300 Mbps | FiberEco5 | 12 Mbps | IP Wan tĩnh | 1 subnet/56 IP Lan tĩnh | 2.464.000 | 14.784.000 | 29.568.000 |
7 | Fiber5 | 18 Mbps | 1 Wan tĩnh + | 1 subnet/56 IP Lan tĩnh | 3.850.000 | 23.100.000 | 46.200.000 | |
8 | 500 Mbps | Fiber6 | 32 Mbps | 2 Wan tĩnh + | 1 subnet/56 IP Lan tĩnh | 6.930.000 | 41.580.000 | 83.160.000 |
9 | FiberVip6 | 45 Mbps | 3 Wan tĩnh + | 1 subnet/56 IP Lan tĩnh | 9.240.000 | 55.440.000 | 110.880.000 | |
10 | 800 Mbps | Fiber7 | 55 Mbps | 4 Wan tĩnh + | 1 subnet/56 IP Lan tĩnh | 12.320.000 | 73.920.000 | 147.840.000 |
11 | FiberVip7 | 65 Mbps | 5 Wan tĩnh + | 1 subnet/56 IP Lan tĩnh | 15.400.000 | 92.400.000 | 184.800.000 | |
12 | 1000 Mbps | Fiber8 | 80 Mbps | 6 Wan tĩnh + | 1 subnet/56 IP Lan tĩnh | 19.250.000 | 115.500.000 | 231.000.000 |
13 | FiberVip8 | 100 Mbps | 7 Wan tĩnh + | 1 subnet/56 IP Lan tĩnh | 23.100.000 | 138.600.000 | 277.200.000 | |
14 | 2000 Mbps | FiberVip9 | 200 Mbps | 8 Wan tĩnh + | 1 subnet/56 IP Lan tĩnh | 42.350.000 | 254.100.000 | 508.200.000 |
B. DỊCH VỤ INTERNET IP TĨNH - TỐC ĐỘ TRONG NƯỚC CAO, CÓ CAM KẾT QUỐC TẾ | ||||||||
STT | Tốc độ | Tên gói cước | Tốc độ quốc | IP trong gói | Giá cước đã phân cấp (giảm 12% so với giá gốc) | |||
IPv4 | IPv6 | Gói hàng tháng | Gói 7 tháng | Gói 14 tháng | ||||
1 | 200 Mbps | FiberXtra1 | 15 Mbps | IP Wan động | 1 subnet/56 IP Lan tĩnh | 214.500 | 1.287.000 | 2.574.000 |
2 | 300 Mbps | FiberXtra2 | 20 Mbps | IP Wan tĩnh | 1 subnet/56 IP Lan tĩnh | 412.500 | 2.475.000 | 4.950.000 |
3 | 500 Mbps | FiberXtra3 | 24 Mbps | IP Wan tĩnh | 1 subnet/56 IP Lan tĩnh | 1.320.000 | 7.920.000 | 15.840.000 |
4 | 800 Mbps | FiberXtra4 | 30 Mbps | 1 Wan tĩnh + | 1 subnet/56 IP Lan tĩnh | 4.125.000 | 24.750.000 | 49.500.000 |
5 | 1000 Mbps | FiberXtra5 | 35 Mbps | 2 Wan tĩnh + | 1 subnet/56 IP Lan tĩnh | 6.600.000 | 39.600.000 | 79.200.000 |
6 | 2000 Mbps | FiberXtra6 | 50 Mbps | Wan tĩnh + | 1 subnet/56 IP Lan tĩnh | 12.375.000 | 74.250.000 | 148.500.000 |
C. DỊCH VỤ INTERNET IP ĐỘNG - TỐC ĐỘ TRONG NƯỚC CAO, CÓ CAM KẾT QUỐC TẾ | ||||||||
STT | Tốc độ | Tên gói cước | Tốc độ quốc | Thiết bị phụ (Mesh) | IP trong gói | Giá cước đã phân cấp (giảm 12% so với giá gốc) | ||
Gói hàng tháng | Gói 7 tháng | Gói 14 tháng | ||||||
1 | 400 Mbps | 2 Mbps | Không áp dụng | IP động | 355.300 | 2.131.800 | 4.263.600 | |
2 | 800 Mbps | 5 Mbps | Không áp dụng | IP động | 561.000 | 3.366.000 | 6.732.000 | |
3 | 1000 Mbps | 12 Mbps | Không áp dụng | IP động | 691.900 | 4.151.400 | 8.302.800 | |
4 | 400 Mbps | FiberWifi1 | 2 Mbps | 2 Wifi Mesh 5 | IP động | 402.050 | 2.412.300 | 4.824.600 |
5 | 800 Mbps | FiberWifi2 | 5 Mbps | 3 Wifi Mesh 5 | IP động | 635.800 | 3.814.800 | 7.629.600 |
6 | 1000 Mbps | FiberWifi3 | 12 Mbps | 3 Wifi Mesh 5 | IP động | 766.700 | 4.600.200 | 9.200.400 |
Để đăng ký lắp mạng cho doanh nghiêp, quý khách có thể chọn hoặc liên hệ :
- SĐT: 082 246 3579 (Zalo)
-Hotline hỗ trợ nhanh: 08 1900 3311
- Email : trinn.hcm@vnpt.vn
Chúc quý cơ quan, doanh nghiệp ngày càng phát triển vững mạnh và thành công hơn nữa. Rất hân hạnh được phục vụ quý khách.
Xem thêm:
Từ khóa:
Router khuyến mãi Lan IP tĩnh Wifi, FiberEco1