Internet cho doanh nghiệp

[ Điểm đánh giá5/5 ]1 người đã bình chọn
Xem: 705 | Cật nhập: 11/22/2024 2:39:26 PM | RSS

Đăng ký lắp đặt internet VNPT cho doanh nghiệp

Đối với doanh nghiệp, việc lựa chọn nhà mạng để đăng ký lắp đặt Internet doanh nghiệp với sự đảm bảo về chất lượng có cam kết theo các tiêu chí cụ thể là điều mà doanh nghiệp cần quan tâm.

Video khảo sát lắp đặt Internet doanh nghiệp tại Thành Phố Thủ Đức

Vì sao các doanh nghiệp luôn ưu tiên đăng ký lắp đặt Internet doanh nghiệp VNPT?

VNPT là nhà cung cấp dịch vụ Viễn thông, Internet hàng đầu tại Việt Nam, hạ tầng chất lượng phủ khắp cả nước. Để cung cấp dịch vụ luôn được tốt nhất, VNPT luôn cải thiện chất lượng dịch vụ cùng với chính sách gói cước và các đội ngũ kỹ thuật, chăm sóc khách hàng tận tâm phục vụ.

Đăng ký lắp đặt wifi cho doanh nghiệp

Văn phòng làm việc sử dụng Internet doanh nghiệp VNPT

Dịch vụ wifi doanh nghiệp và Internet doanh nghiệp VNPT luôn được các cơ quan hành chính sự nghiệp, cơ quan giáo dục, và các tập đoàn doanh nghiệp lớn lựa chọn hợp tác.

Từ năm 2024 VNPT đã triển khai các gói cước Internet mới dành cho doanh nghiệp với rất nhiều điểm mới nổi bật sau:

1. Ưu điểm Internet doanh nghiệp của VNPT

VNPT hỗ trợ lắp đặt WiFi tại các doanh nghiệp

Các ưu điểm nổi bật Internet doanh nghiệp VNPT

- Hệ thống mạng Internet được chạy trên hạ tầng ưu tiên với thiết bị đặc thù.

- Tổng đài đăng ký lắp đặt Internet miễn phí hỗ trợ 24/24

- Gói Internet cáp quang doanh nghiệp tốc độ cao, lên đến 2000 Mbps. Đa dạng về dịch vụ và gói cước đảm bảo đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau

- Tốc độ kết nối quốc tế có cam kết, ổn định IP wan tĩnh, hỗ trợ IPv4 và IPv6.

- Miễn phí hòa mạng, tặng thêm tháng cước khi doanh nghiệp đăng ký trả trước.

- Lắp đặt nhanh chóng 24/7.

- Ưu tiên hỗ trợ, xử lý sự cố…

2. Lợi ích khi đăng ký lắp đặt Internet của VNPT cho doanh nghiệp

► Tặng thêm từ 1 đến 2 tháng cước khi tham gia trả trước cước.

► Trang bị phát wifi hai băng tần ( 2.4G và 5.0G).

► Trang bị thiết bị phát wifi phụ - Mesh hai băng tần ( 2.4G và 5.0G) (Áp dụng các gói cước có Mesh).

► Lắp đặt nhanh trong 4h đăng ký.

► Hỗ trợ kỹ thuật 24/7 trong 4h.

► Miễn phí lắp đặt khi tham gia trả trước từ 6 tháng trở lên.

Chính sách gói cước internet dành cho doanh nghiệp

Chính sách dành cho doanh nghiệp lắp đặt Internet VNPT

3. Bảng giá Internet VNPT dành cho doanh nghiệp mới nhất

Để lựa chọn được gói cước phù hợp quý doanh nghiệp có thể tham khảo các bảng giá cước Internet doanh nghiệp VNPT ( Phân cấp) bên dưới đồng thời có thể để lại bình luận hoặc liên hệ nhân viên CSKH VNPT để được giải đáp tư vấn nhanh chóng.

Bảng giá các gói cước Internet Premium của VNPT

Bảng giá lắp mạng cáp quang doanh nghiệp VNPT

* Đơn vị tính: VNĐ. Các mức giá cước đã bao gồm 10% VAT.

A. DỊCH VỤ INTERNET IP TĨNH - PREMEUM- CAM KẾT TỐC ĐỘ QUỐC TẾ CAO

STT

Tốc độ
trong nước
(Mbps)

Tên gói cước

Tốc độ quốc
tế cam kết
(Mbps)

IP trong gói

Giá cước đã phân cấp (giảm 12% so với giá gốc)

IPv4

IPv6

Gói hàng tháng

Gói 7 tháng

Gói 14 tháng

1

80 Mbps

FiberEco1

3 Mbps

IP Wan động

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

281.600

1.689.600

3.379.200

2

120 Mbps

FiberEco2

4 Mbps

IP Wan động

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

334.400

2.006.400

4.012.800

3

150 Mbps

FiberEco3

6 Mbps

IP Wan tĩnh

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

686.400

4.118.400

8.236.800

4

200 Mbps

FiberEco4

7 Mbps

IP Wan tĩnh

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

880.000

5.280.000

10.560.000

5

Fiber4

10 Mbps

IP Wan tĩnh

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

1.760.000

10.560.000

21.120.000

6

300 Mbps

FiberEco5

12 Mbps

IP Wan tĩnh

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

2.464.000

14.784.000

29.568.000

7

Fiber5

18 Mbps

1 Wan tĩnh +
8 IP Lan tĩnh

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

3.850.000

23.100.000

46.200.000

8

500 Mbps

Fiber6

32 Mbps

2 Wan tĩnh +
8 IP Lan tĩnh

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

6.930.000

41.580.000

83.160.000

9

FiberVip6

45 Mbps

3 Wan tĩnh +
8 IP Lan tĩnh

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

9.240.000

55.440.000

110.880.000

10

800 Mbps

Fiber7

55 Mbps

4 Wan tĩnh +
8 IP Lan tĩnh

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

12.320.000

73.920.000

147.840.000

11

FiberVip7

65 Mbps

5 Wan tĩnh +
8 IP Lan tĩnh

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

15.400.000

92.400.000

184.800.000

12

1000 Mbps

Fiber8

80 Mbps

6 Wan tĩnh +
8 IP Lan tĩnh

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

19.250.000

115.500.000

231.000.000

13

FiberVip8

100 Mbps

7 Wan tĩnh +
8 IP Lan tĩnh

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

23.100.000

138.600.000

277.200.000

14

2000 Mbps

FiberVip9

200 Mbps

8 Wan tĩnh +
8 IP Lan tĩnh

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

42.350.000

254.100.000

508.200.000

Bảng giá các gói cước Fiberxtra của VNPT

B. DỊCH VỤ INTERNET IP TĨNH - TỐC ĐỘ TRONG NƯỚC CAO, CÓ CAM KẾT QUỐC TẾ

STT

Tốc độ
trong nước
(Mbps)

Tên gói cước

Tốc độ quốc
tế tối đa
(Mbps)

IP trong gói

Giá cước đã phân cấp (giảm 12% so với giá gốc)

IPv4

IPv6

Gói hàng tháng

Gói 7 tháng

Gói 14 tháng

1

200 Mbps

FiberXtra1

15 Mbps

IP Wan động

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

214.500

1.287.000

2.574.000

2

300 Mbps

FiberXtra2

20 Mbps

IP Wan tĩnh

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

412.500

2.475.000

4.950.000

3

500 Mbps

FiberXtra3

24 Mbps

IP Wan tĩnh

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

1.320.000

7.920.000

15.840.000

4

800 Mbps

FiberXtra4

30 Mbps

1 Wan tĩnh +
8 IP Lan tĩnh

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

4.125.000

24.750.000

49.500.000

5

1000 Mbps

FiberXtra5

35 Mbps

2 Wan tĩnh +
8 IP Lan tĩnh

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

6.600.000

39.600.000

79.200.000

6

2000 Mbps

FiberXtra6

50 Mbps

Wan tĩnh +
8 IP Lan tĩnh

1 subnet/56 IP Lan tĩnh

12.375.000

74.250.000

148.500.000

Bảng giá cước FiberS tốc độ cao của VNPT

C. DỊCH VỤ INTERNET IP ĐỘNG - TỐC ĐỘ TRONG NƯỚC CAO, CÓ CAM KẾT QUỐC TẾ

STT

Tốc độ
trong nước
(Mbps)

Tên gói cước

Tốc độ quốc
tế tối đa
(Mbps)

Thiết bị phụ

(Mesh)

IP trong gói

Giá cước đã phân cấp (giảm 12% so với giá gốc)

Gói hàng tháng

Gói 7 tháng

Gói 14 tháng

1

400 Mbps

FiberS1

2 Mbps

Không áp dụng

IP động

355.300

2.131.800

4.263.600

2

800 Mbps

FiberS2

5 Mbps

Không áp dụng

IP động

561.000

3.366.000

6.732.000

3

1000 Mbps

FiberS3

12 Mbps

Không áp dụng

IP động

691.900

4.151.400

8.302.800

4

400 Mbps

FiberWifi1

2 Mbps

2 Wifi Mesh 5

IP động

402.050

2.412.300

4.824.600

5

800 Mbps

FiberWifi2

5 Mbps

3 Wifi Mesh 5

IP động

635.800

3.814.800

7.629.600

6

1000 Mbps

FiberWifi3

12 Mbps

3 Wifi Mesh 5

IP động

766.700

4.600.200

9.200.400

Để đăng ký lắp mạng cho doanh nghiêp, quý khách có thể chọn hoặc liên hệ :

- SĐT: 082 246 3579 (Zalo)

-Hotline hỗ trợ nhanh: 08 1900 3311

- Email : trinn.hcm@vnpt.vn

Chúc quý cơ quan, doanh nghiệp ngày càng phát triển vững mạnh và thành công hơn nữa. Rất hân hạnh được phục vụ quý khách.


Xem thêm:

Từ khóa:

Router khuyến mãi Lan IP tĩnh Wifi, FiberEco1


trí nhà mạng phụ trách internet doanh nghiệp